Chênh tới 200 triệu đồng, 4 phiên bản Hyundai Elantra vừa ra mắt khác gì nhau?

Admin

Không chỉ khác ở trang bị tiện nghi và an toàn, 4 phiên bản Hyundai Elantra mới còn mang đến trải nghiệm vận hành khác biệt từ động cơ và hộp số.

Hyundai Elantra 2023 được phân phối chính hãng tại Việt Nam với 4 phiên bản, gồm 1.6 Tiêu chuẩn, 1.6 Đặc biệt, 2.0 Đặc biệt và 1.6 Turbo.

Chênh nhiều nhất 200 triệu, đây là sự khác biệt của 4 phiên bản Hyundai Elantra 2023 tại Việt Nam - Ảnh 1.

Kích thước, khối lượng

Các phiên bản có kích thước tương đương nhau, khi đều sở hữu kích thước tổng thể là 4.675 x 1.825 x 1.430 (mm), chiều dài cơ sở 2.720 mm và khoảng sáng gầm xe 150 mm.

Ngoại thất

1.6 Tiêu chuẩn

1.6 Đặc biệt

2.0 Đặc biệt

Turbo

Đèn pha

Halogen

Projector LED

Projector LED

Projector LED

Đèn hậu LED

Không

Kích thước vành (inch)

15161718

Kích thước lốp

195/65

205/55

225/45

235/40

Đèn LED định vị ban ngày

Không

Gạt mưa tự động

Không

Mặt lưới tản nhiệt

Đen nhám

Đen bóng

Đen bóng

Đen bóng

Về ngoại thất, khác biệt rõ rệt nhất nằm ở bản tiêu chuẩn trong khi các bản Đặc biệt và Turbo không có nhiều khác biệt trừ kích thước bánh xe.

Xem thêm:

1.6 Tiêu chuẩn

1.6 Đặc biệt

2.0 Đặc biệt

Turbo

Vô lăng bọc da

Không

Lẫy chuyển số sau vô lăng

Không

Ghế da

KhôngCó, thể thao

Ghế lái chỉnh điện

KhôngKhông

Sưởi và làm mát hàng ghế trước

Không Không

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

Không

Màn hình đa thông tin

4,2 inch

Kỹ thuật số 10,25 inch

Kỹ thuật số 10,25 inch

Kỹ thuật số 10,25 inch

Loa

4 loa

6 loa

6 loa

6 loa

Sạc không dây chuẩn Qi

Không

Điều khiển hành trình

Không

Phanh tay điện tử EPB và Auto hold

Không

Màu nội thất

ĐenĐenĐenĐen chỉ đỏ

Tính năng an toàn

1.6 Tiêu chuẩn

1.6 Đặc biệt

2.0 Đặc biệt

Turbo

Cảm biến sau

Không

Không

Không

Cảm biến trước/sau

Không

Không

Số túi khí

2666

Nhìn chung, tính năng an toàn giữa các phiên bản không có nhiều khác biệt, trừ hệ thống cảm biến trước/sau và số túi khí. Tất cả đều được trang bị Chống bó cứng phanh (ABS), Phân bổ lực phanh điện tử (EBD), Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), Cân bằng điện tử (ESC), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) và Cảm biến áp suất lốp (TPMS).

Vận hành

1.6 Tiêu chuẩn

1.6 Đặc biệt

2.0 Đặc biệt

Turbo

Loại động cơ

Gamma 1.6 MPI

Gamma 1.6 MPI

Nu 2.0 MPI

Smartstream1.6 T-GDI

Dung tích xi lanh (cc)

1.591

1.591

1.999

1.598

Công suất cực đại (mã lực)

127,5

127,5

159

204

Mô men xoắn cực đại (Nm)

154,6

154,6

191,2

264,8

Hộp số

6 AT

6 AT

6 AT

7 DCT

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Thanh cân bằng

MacPherson/Thanh cân bằng

MacPherson/Thanh cân bằng

MacPherson/Liên kết đa điểm

Không có khác biệt về hệ thống truyền động của 2 phiên bản 1.6L. Các bản 2.0L Đặc biệt và Turbo có thông số cao hơn rõ rệt.

Giá bán

1.6 Tiêu chuẩn

1.6 Đặc biệt

2.0 Đặc biệt

Turbo

Giá niêm yết

599 triệu

669 triệu

729 triệu

799 triệu

* Hình ảnh 2 phiên bản Elantra 2.0 Đặc biệt và 1.6 Turbo

Xem thêm:

Tin liên quan

Ô tô điện VF e34 bị lỗi cảm biến va chạm bên, VinFast triệu hồi 730 xe để khắc phục